Top tiền đạo mùa World Cup hay nhất trong FIFA Mobile 22
Xin chào các HLV FIFA Mobile!
Nếu bạn đang phân vân không biết nên sử dụng tiền đạo nào trong đội hình của mình, vừa phải ngon vừa phải toàn diện và phải hợp với túi tiền thì bài viết dưới đây sẽ giúp anh em có thêm góc nhìn khách quan về các tiền đạo mùa World Cup nhé.
Hãy cùng mình điểm qua các gương mặt tiêu biểu của mùa World Cup sau đây.
1. Vị trí Top 1: Lewandowski
VỊ trí Top 1 không ai khác ngoài Lewan, Lewan luôn được rất nhiều tin tưởng sử dụng nhờ khả năng săn bàn cực kì hiệu quả. Ở phiên bản World Cup lần này Lewan đã được cải thiện tốc độ khá nhiều giúp cho tiền đạo người Ba Lan linh hoạt và nguy hiểm hơn rất nhiều.
Không chỉ sở hữu khả năng dứt điểm tốt bằng cả hai chân Lewan còn sở hữu khả năng chạy chỗ cực kì khôn, đây được xem là sở trường của anh rồi. Ngoài ra Lewy còn có thể chơi được lối đá Tacadada vì cầu thủ này có khả năng không chiến tương đối tốt và thể hình khá lí tưởng. Ngoài tốc độ ra thì gần như không thể tìm được điểm yếu nào của Lewy nhưng dù sao phiên bản này cũng đã cải thiện tốc độ khá nhiều rồi vì thế Lewandowski hoàn toàn xứng đáng cho vị trí Top 1 ST mùa World Cup.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 115 | Shooting 128 | Passing 111 |
Acceleration 121 Sprint Speed 110 | Positioning 130 Finishing 130 Shot Power 131 Long Shot 125 Volleys 130 Penalties 117 | Vision 115 Crossing 107 Free Kick 105 Short Passing 120 Long Passing 100 Curve 117 |
Agility 118 | Defending 76 | Physical 122 |
Agility 114 Balance 122 Reactions 117 Ball Control 122 Dribbling 119 | Interceptions 83 Heading 130 Marking 60 Stand Tackle 76 Sliding Tackle 49 | Jumping 123 Strength 126 Aggression 117 |

2. Vị trí Top 2: Mehdi Taremi
Một cái tên không quá bất ngờ khi đây là một trong những con hàng tiền đạo quốc dân bây giờ, Taremi mặc dù chỉ là một cầu thủ không quá nổi bật ở mùa World Cup nhưng EA đã buff quá tay khiến cho phiên bản này Taremi không hề thua kém những con hàng Top dù anh chỉ sở hữu OVR 103. Với giá bỏ ra chỉ khoảng 7m anh em hoàn toàn có thể sở hữu một tiền đạo cực kì toàn diện, có tốc độ có khả năng dứt điểm tốt và thể hình thể lực cũng rất lí tưởng.
Taremi đến thời điểm hiện tại vẫn là một con hàng cực kì Hot và vẫn đang được rất nhiều người săn đón mặc cho các con hàng 103 khác bị xả hàng đầy chợ. Điều đó đã cho thấy giá trị của Taremi vượt xa so với giá tiền của cầu thủ này, đây có thể xem là một món hời của EA
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 118 | Shooting 122 | Passing 109 |
Acceleration 122 Sprint Speed 114 | Positioning 129 Finishing 125 Shot Power 127 Long Shot 113 Volleys 115 Penalties 107 | Vision 116 Crossing 111 Free Kick 69 Short Passing 117 Long Passing 100 Curve 115 |
Agility 115 | Defending 70 | Physical 112 |
Agility 116 Balance 106 Reactions 113 Ball Control 120 Dribbling 116 | Interceptions 55 Heading 125 Marking 62 Stand Tackle 73 Sliding Tackle 55 | Jumping 112 Strength 116 Aggression 106 |

3. Vị trí Top 3: Harry Kane
Không toàn diện như hai cái tên phía trên nhưng Harry Kane vẫn được nhiều anh em chơi Tacadada tin tưởng sử dụng. Harry Kane mặc dù không quá nhanh nhưng khả năng chạy chỗ của tiền đạo người Anh là không phải bàn. Harry Kane có thể dứt điểm tốt bằng cả hai chân ngoài ra khả năng không chiến cũng là một điểm mạnh của Kane nhờ sở hữu thể hình cao to. Tuy nhiên Kane vẫn còn một số điểm hạn chế là rất hay lùi sâu và nhiều pha bóng cầu thủ này xử lí khá chậm chạp.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 109 | Shooting 125 | Passing 120 |
Acceleration 110 Sprint Speed 109 | Positioning 128 Finishing 129 Shot Power 129 Long Shot 118 Volleys 123 Penalties 111 | Vision 125 Crossing 119 Free Kick 87 Short Passing 124 Long Passing 117 Curve 126 |
Agility 113 | Defending 75 | Physical 115 |
Agility 106 Balance 109 Reactions 123 Ball Control 116 Dribbling 116 | Interceptions 72 Heading 124 Marking 69 Stand Tackle 64 Sliding Tackle 62 | Jumping 112 Strength 119 Aggression 113 |

4. Vị trí Top 4: Jonathan David
Cái tên không còn quá xa lạ với các dân chơi FIFA Mobile mùa này. David đã trở lại với phiên bản World Cup được xem là phiên bản toàn diện nhất của cầu thủ này khi mà skill move của anh đã được nâng cấp lên 4 sao giúp cho cầu thủ này có thể tối ưu các pha đi bóng của mình.
Về tổng quan David khá toàn diện khi sở hữu tốc độ khá cao cùng với khả năng dứt điểm tốt. Cầu thủ người Canada cũng sở hữu khả năng chạy chỗ cực kì hay nếu ai đã từng trải nghiệm các phiên bản khác của David có thể thấy được cầu thủ này di chuyển không bóng cực khôn. Ngoài ra David còn sở hữu thanh thể lực cao nên hoàn toàn có thể sử dụng đá đủ 1 trận. Điểm yếu duy nhất của cầu thủ này là thể hình không quá cao to nên khả năng không chiến cũng chỉ ở mức tạm ổn.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 119 | Shooting 122 | Passing 112 |
Acceleration 120 Sprint Speed 119 | Positioning 128 Finishing 124 Shot Power 128 Long Shot 115 Volleys 115 Penalties 103 | Vision 115 Crossing 109 Free Kick 83 Short Passing 120 Long Passing 109 Curve 104 |
Agility 117 | Defending 66 | Physical 111 |
Agility 121 Balance 115 Reactions 112 Ball Control 118 Dribbling 118 | Interceptions 64 Heading 121 Marking 56 Stand Tackle 60 Sliding Tackle 48 | Jumping 112 Strength 119 Aggression 113 |

5. Vị trí Top 5 : Alvaro Morata
Morata là mẫu tiền đạo trước giờ không được quá nhiều người sử dụng một phần vì cầu thủ này chỉ sở hữu skill move 3 sao và khả năng xử lí banh khá tệ, tuy nhiên phiên bản World Cup lần này Morata đã được nâng cấp khá nhiều. Skill move của Morata đã được nâng cấp lên 4 sao và khả năng đi bóng của Morata cũng đã mượt hơn và ít bị lỗi hơn trước rất nhiều. Tuy nhiên tốc độ vẫn là một điểm hạn chế của tiền đạo này khi mà thể hình cao to đã khiến Morata cồng kềnh hơn khá nhiều. Morata sẽ thích hợp với lối đá Tacadada hơn và tối ưu hơn khi sử dụng cùng với một tiền đạo linh hoạt như Taremi hay David sẽ giúp Morata đỡ tù hơn.
Mặc dù đã được nâng cấp khá nhiều nhưng Morata vẫn chưa thực sự thuyết phục được nhiều người tin tưởng sử dụng vì vẫn còn khá nhiều hạn chế.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 113 | Shooting 124 | Passing 111 |
Acceleration 114 Sprint Speed 112 | Positioning 130 Finishing 125 Shot Power 129 Long Shot 117 Volleys 127 Penalties 104 | Vision 118 Crossing 116 Free Kick 76 Short Passing 116 Long Passing 99 Curve 121 |
Agility 116 | Defending 65 | Physical 116 |
Agility 117 Balance 108 Reactions 114 Ball Control 119 Dribbling 118 | Interceptions 55 Heading 130 Marking 63 Stand Tackle 45 Sliding Tackle50 | Jumping 124 Strength 119 Aggression 107 |

6. Vị trí Top 6: Lautaro Martinez
Đây là mùa giải mà Martinez gần như không thể cạnh tranh vị trí tiền đạo khi mà cầu thủ này đã mất đi chỉ số ẩn Power Header giá trị. Mặc dù sở hữu OVR 105 khá cao tuy nhiên so với các con hàng như Taremi hay David thì Martinez lại lép vế hoàn toàn. Điểm sáng duy nhất của cầu thủ này là khả năng tranh chấp cực kì khoẻ dù thể hình không quá cao to còn lại thì Martinez vẫn rất khó để có thể cạnh tranh với những con hàng tiền đạo khác.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 113 | Shooting 122 | Passing 108 |
Acceleration 124 Sprint Speed 102 | Positioning 128 Finishing 128 Shot Power 128 Long Shot 111 Volleys 125 Penalties 97 | Vision 117 Crossing 95 Free Kick 69 Short Passing 115 Long Passing 104 Curve 119 |
Agility 120 | Defending 75 | Physical 120 |
Agility 126 Balance 130 Reactions 112 Ball Control 118 Dribbling 118 | Interceptions 72 Heading 124 Marking 69 Stand Tackle 64 Sliding Tackle 62 | Jumping 122 Strength 119 Aggression 123 |

7. Vị trí Top 7: Oliver Giroud
Với Giroud thì đây là mẫu tiền đạo thích hợp cho lối đá Tacadada. Với lợi thế thể hình cao to giúp cho Giroud dễ dàng chiếm được ưu thế trong các pha không chiến. Những pha tạt bóng cột hai hay những pha đánh đầu băng cắt là miếng đánh hiệu quả nhất khi sử dụng tiền đạo này. Tất nhiên với điểm yếu là tốc độ nên Giroud sẽ rất tù trong các tình huống xử lí bóng nên cầu thủ này rất dễ mất bóng khi skill move nhưng bù lại khả năng tì đè và làm tường của Giroud cũng rất ấn tượng.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 105 | Shooting 120 | Passing 110 |
Acceleration 109 Sprint Speed 101 | Positioning 129 Finishing 125 Shot Power 129 Long Shot 102 Volleys 123 Penalties 111 | Vision 118 Crossing 106 Free Kick 92 Short Passing 120 Long Passing 95 Curve 116 |
Agility 113 | Defending 68 | Physical 115 |
Agility 105 Balance 104 Reactions 117 Ball Control 126 Dribbling 110 | Interceptions 72 Heading 129 Marking 69 Stand Tackle 64 Sliding Tackle 62 | Jumping 115 Strength 122 Aggression 107 |

8. Vị trí Top 8: Menphis Depay
Dù sở hữu OVR khá cao nhưng Depay lại rất kén người sử dụng, Depay có thể đáp ứng được các nhu cầu cơ bản của anh em, còn để sử dụng để đá sơ đồ 1 tiền đạo thì Depay vẫn chưa thực sự hiệu quả. Chân không thuận của Depay cũng chỉ dừng lại ở mức 4 vạch, tốc độ không quá cao và thể hình cũng chỉ 1m76 nên nếu anh em muốn lấy OVR cao thì sử dụng còn lại thì Depay vẫn thể hiện được nhiều.
Bộ chỉ số chi tiết
Pace 113 | Shooting 123 | Passing 117 |
Acceleration 118 Sprint Speed 105 | Positioning 128 Finishing 128 Shot Power 128 Long Shot 111 Volleys 125 Penalties 97 | Vision 123 Crossing 122 Free Kick 98 Short Passing 120 Long Passing 108 Curve 127 |
Agility 118 | Defending 56 | Physical 109 |
Agility 126 Balance 130 Reactions 112 Ball Control 118 Dribbling 118 | Interceptions 55 Heading 112 Marking 37 Stand Tackle 58 Sliding Tackle 39 | Jumping 101 Strength 117 Aggression 104 |

Đây là bài viết tổng hợp các tiền đạo ngon nhất mùa World Cup trong FIFA Mobile 22 hiện tại. Về tổng quan thì hầu hết các tiền đạo mùa World Cup đều khá chất lượng, có cả những con hàng quốc dân giá rẻ phù hợp với nhiều anh em Newbie. Tương lai sẽ còn ra mắt thêm nhiều con hàng mới nên thứ hạng sẽ có thay đổi, nếu anh em muốn mình làm thêm các vị trí nào khác có thể để lại góp ý mình sẽ cố gắng thực hiện!
Thông tin về game chuẩn xác nhất