Hướng dẫn tính toán sự kiện Carniball FIFA Mobile 22 chính xác
Mục lục
Hãy sẵn sàng tham gia bữa tiệc với sự kiện Carniball FIFA Mobile 22 ! Kỷ niệm sự kiện đầy màu sắc theo phong cách này với các cầu thủ đến từ Brazil, Pháp, Ý, Đức, Tây Ban Nha và khắp nơi trên thế giới.

1.Parade – sự kiện Carniball FIFA Mobile 22
Ở chương này anh em sẽ chơi 5 skill game mỗi ngày để kiếm điểm Carniball. Tiêu điểm Carniball trong chương phần thưởng Reward của Carniball để nhận các cầu thủ giá trị.

Thể loại | Phần thưởng |
Skill game 1 | 10 Parade Points |
Skill game 2 | 10 Parade Points |
Skill game 3 | 10 Parade Points |
Skill game 4 | 10 Parade Points |
Skill game 5 | 10 Parade Points |
*Các skill game làm mới hàng ngày.
1.1 Các mốc quan trọng trong chương Parade của sự kiện
Khi anh em hoàn thành đủ các mốc skill game sẽ nhận thêm phần thưởng miễn phí.

Yêu cầu | Phần thưởng | Làm mới |
Hoàn thành 5 skill game Carniball | 225 Parade Tokens | Hằng ngày |
Hoàn thành 20 skill game Carniball | 425 điểm Carniball | Hàng tuần |
Hoàn thành 50 skill game Carniball | 88 LW Justin Kluivert | – |
2. Reward
Đây là chương nhận thưởng của sự kiện anh em sẽ sử dụng điểm Carniball của mình để mở các ô phần thưởng trên con đường. Ở cuối con đường, anh em sẽ nhận được Choice Point. Sử dụng Choice Point để nhận một trong hai cầu thủ 92 OVR Carniball.

2.1 Các mốc quan trọng trong chương Reward của sự kiện.
Tương tự như Milestones ở chương Parade ở chương này anh em sẽ tích đủ các mốc sử dụng Điểm Carniball để nhận được nhiều phần thưởng hơn.

Yêu cầu | Phần thưởng |
Tiêu 2.000 điểm Carniball | 800 Parade Tokens |
Tiêu 4.000 điểm Carniball | 89 ST Enhanced Base Icon Inzaghi |
Tiêu 8.000 điểm Carniball | 95 CAM Event Icon Sócrates |
3. Festival Square
Trao đổi Parade Tokens của bạn để kiếm được nhiều cầu thủ khác nhau của sự kiện và các phần thưởng. Sau khi bạn nhận được một cầu thủ, họ sẽ được thay thế bằng các phần thưởng khác.

TÍch đủ 10 lần quy đổi thì lần tiếp theo anh em chắc chắn sẽ nhận được một trong cầu thủ còn lại trong danh sách
Một nhóm cầu thủ mới sẽ xuất hiện vào ngày 24 tháng 2. Hãy chắc chắn nhận được các cầu thủ hiện tại vì họ sẽ được reset.
3.1 Các cầu thủ Festival Square (Tuần 1)
Cầu thủ | Vị trí | OVR |
Kroos | CM | 93 |
Romagnoli | CB | 92 |
Lafont | GK | 91 |
Grifo | LM | 90 |
De Tomas | CF | 89 |
Borre | ST | 88 |
Boyata | CB | 87 |
Thiago Mendes | CDM | 86 |
Voglsammer | LW | 85 |
3.2 Các cầu thủ Festival Square (Tuần 2)
Cầu thủ | Vị trí | OVR |
Paulo Dybala | CAM | 93 |
Iñaki Williams | ST | 92 |
Felipe Anderson | RM | 91 |
Kevin Volland | ST | 90 |
Renan Lodi | LB | 89 |
Angelo Fulgini | CAM | 88 |
Héctor Bellerín | RB | 87 |
Daniele Verde | RW | 86 |
Olivier Boscagli | CB | 85 |
3.3 Các mốc quan trọng trong chương Festival Square của sự kiện.
Tích đủ số Parade Tokens đã quy đổi để nhận được các phần thưởng miễn phí

Yêu cầu | Phần thưởng |
Sử dụng 400 Parade Tokens | Gold Player+ |
Sử dụng 800 Parade Tokens | GK Rank Item I |
Sử dụng 1,200 Parade Tokens | 300,000 Coins |
Sử dụng 1,600 Parade Tokens | Def Rank Item I |
Sử dụng 2,000 Parade Tokens | 600 Carniball Points |
Sử dụng 2,400 Parade Tokens | 2 Gold Players+ |
Sử dụng 2,800 Parade Tokens | Mid Rank Item I |
Sử dụng 3,200 Parade Tokens | 400 Skill Boosts |
Sử dụng 3,600 Parade Tokens | Atk Rank Item I |
Sử dụng 4,000 Parade Tokens | 500,000 Coins |
Sử dụng 4,400 Parade Tokens | Elite Player+ |
Sử dụng 4,800 Parade Tokens | 600 Skill Boosts |
Sử dụng 5,500 Parade Tokens | 90 CB Aritz Elustondo |
Sử dụng 7,000 Parade Tokens | 93 CM Pogba |
Thời gian diễn ra sự kiện: 17 tháng 2 năm 2022 – 3 tháng 3 năm 2022 (14 ngày)
4. Cách tính toán sự kiện Carniball FIFA Mobile 22
Đây là bảng tính của sự kiện anh em có thể tham khảo để lấy được những con hàng theo ý muốn.
@GeorikFM | Carniball | |||
February 17th – March 3rd (14 days) | ||||
Carniball Points | ||||
Events: 90 points per day (1260 total) | ||||
Parade Milestone: 425 points per week (850 total) | ||||
Festival Square Milestone: 600 points | ||||
Total: 2710 Carniball Points | ||||
Parade Tokens | ||||
Parade Milestone: 225 tokens per day (3150 total) | ||||
Rewards Milestone: 800 tokens | ||||
Total: 3950 Parade Tokens |
Other players | Reward chapter players | ||
88 LW Kluivert | 90 CB Aritz Elustondo | 22320 FP | |
89 ST Inzaghi | 13000 Gems/5200 FP | 93 CM Pogba | 43920 FP |
95 CAM Socrates | 21200 FP | Max Milestone F2P: 9 | |
Festival Square Milestones Players | |||
Player Rating | Main Path | Side Path Cost | Gems/FP Cost |
85 OVR | 75 | 575 | – |
89 OVR | 345 | 700 | – |
91 OVR | 870 | 1,800 | – |
92 OVR | 4,170 | – | 15000/6000 |
Possible F2P with skill games | Impossible without spending gems/FP |
5. Danh sách các cầu thủ của sự kiện Carniball FIFA Mobile 22

Cầu thủ | Vị trí | OVR | Skill Boost | Câu lạc bộ | Giải đấu | Quốc tịch |
Paulo Dybala | CAM | 93 | Dribbling | Piemonte Calcio | Serie A TIM | Argentina |
Toni Kroos | CM | 93 | Long Passing | Real Madrid | LaLiga Santander | Germany |
Paul Pogba | CM | 93 | Vision | Manchester United | Premier League | France |
Alessio Romagnoli | CB | 92 | Defending | Milan | Serie A TIM | Italy |
Iñaki Williams | ST | 92 | Target Man | Athletic Bilbao | LaLiga Santander | Spain |
Thiago Silva | CB | 92 | Marking | Chelsea | Premier League | Brazil |
Richarlison | ST | 92 | Shooting | Everton | Premier League | Brazil |
Emre Can | CDM | 92 | Holding | Borussia Dortmund | Bundesliga | Germany |
Alban Lafont | GK | 91 | Handling | FC Nantes | Ligue 1 | France |
Felipe Anderson | RM | 91 | Short Passing | Latium | Serie A TIM | Brazil |
Jonathan Tah | CB | 91 | Strength | Bayer 04 Leverkusen | Bundesliga | Germany |
Ansu Fati | LM | 91 | Long Shots | FC Barcelona | LaLiga Santander | Spain |
Vincenzo Grifo | LM | 90 | Dribbling | SC Freiburg | Bundesliga | Italy |
Kevin Volland | ST | 90 | Shooting | AS Monaco | Ligue 1 | Germany |
Pablo Fornals | CAM | 90 | Short Passing | West Ham United | Premier League | Spain |
Aritz Elustondo | CB | 90 | Tackling | Real Sociedad | LaLiga Santander | Spain |
Renan Lodi | LB | 89 | Reactions | Atlético de Madrid | LaLiga Santander | Brazil |
De Tomás | CF | 89 | Second Striker | RCD Espanyol | LaLiga SmartBank | Spain |
Gerson | CM | 89 | Long Passing | Olympique de Marseille | Ligue 1 | Brazil |
André-Pierre Gignac | ST | 89 | Finishing | Tigres U.A.N.L | Liga BBVA MX | France |
Lukas Klostermann | RB | 89 | Balanced | RB Leipzig | Bundesliga | Germany |
Angelo Fulgini | CAM | 88 | Counter | Angers SCO | Ligue 1 | France |
Rafael Santos Borré | ST | 88 | Finishing | Eintracht Frankfurt | Bundesliga | Colombia |
Giacomo Bonaventura | CM | 88 | Vision | Fiorentina | Serie A TIM | Italy |
Justin Kluivert | LW | 88 | Ball Control | OGC Nice | Ligue 1 | Netherlands |
Gianluigi Buffon | GK | 88 | Number 1 | Parma | Serie A TIM | Italy |
Dedryck Boyata | CB | 87 | Marking | Hertha BSC | Bundesliga | Belgium |
Héctor Bellerín | RB | 87 | Pace | Real Betis | LaLiga Santander | Spain |
Daniele Verde | RW | 86 | Agility | Spezia | Serie A TIM | Italy |
Thiago Mendes | CDM | 86 | Interceptions | Olympique Lyonnais | Ligue 1 | Brazil |
Trincão | RM | 86 | Counter | Wolverhampton Wanderers | Premier League | Portugal |
Andreas Voglsammer | LW | 85 | Speed | 1. FC Union Berlin | Bundesliga | Germany |
Olivier Boscagli | CB | 85 | Tackling | PSV | Eredivisie | France |
Aaron Ramsdale | GK | 85 | Reflexes | Arsenal | Premier League | England |
Giacomo Raspadori | ST | 85 | Second Striker | Sassuolo | Serie A TIM | Italy |
Franck Honorat | RW | 85 | Speed | Stade Brestois | Ligue 1 | France |
Thông tin về game chuẩn xác nhất