Hướng dẫn sự kiện Team Of The Year (TOTY) FIFA MOBILE 22 chi tiết
Mục lục
Chào mừng đến với sự kiện Team Of The Year! Chơi các skill games, giành chiến thắng trong các trận đấu và hoàn thành chế độ Challenge để kiếm được những cầu thủ xuất xắc nhất trên thế giới. Sự kiện TOTY bắt đầu ngay bây giờ!
Thời gian diễn ra sự kiện: ngày 3 tháng 2 – ngày 17 tháng 3 (42 ngày)
1. Hướng dẫn cơ bản về sự kiện:
Anh em sẽ đá các skill games và trận đấu máy để kiếm điểm TOTY Token và TOTY Point.
Bạn có thể đổi TOTY Token để lấy TOTY Point. Bạn có thể chọn (ATK / MID / DEF) để nhận TOTY Point tương ứng và có cơ hội để nhận các cầu thủ TOTY Nominees.
Sau đó anh em sẽ sử dụng điểm ATK / MID / DEF và đổi các cầu thủ TOTY Nominees để kiếm được TOTY Starter Points.
Sử dụng TOTY Starter Points để đổi các cầu thủ TOTY Starters và anh em sẽ nhận được điểm Ultimate Points.
Sau đó anh em có thể sử dụng Ultimate Points để nhận các cầu thủ UTOTY Starters.
Chơi các trận đấu ở chế độ thử thách ( Challenge Mode) để nhận thêm TOTY Token và TOTY Points.

2. Các mốc thời gian quan trọng
- TOTY Attackers (ATK) ra mắt ngày 3 tháng 2
- TOTY Midfielders (MID) mở vào ngày 10 tháng 2
- TOTY Defenders (DEF) mở vào ngày 17 tháng 2
- Ultimate TOTY mở vào ngày 3 tháng 3
* Tất cả các ngày được đặt theo 19:00 UTC.
3. Main Chapter
Chương này anh em sẽ chơi theo lộ trình hàng ngày gồm 4 skill games và một trận đấu máy để kiếm TOTY Token và TOTY Point. Các skill games và trận đấu sẽ reset 12 giờ một lần lúc 2:00 và 14:00 theo khung giờ Việt Nam. Đảm bảo hoàn thành Main chapter hai lần mỗi ngày để tối đa hóa các phần thưởng nhận được!

Phần thưởng | Làm mới | |
Skill game 1 | 25 TOTY Token | 12 giờ một lần |
Skill game 2 | 50 điểm ATK / MID / DEF * | 12 giờ một lần |
Skill game 3 | 60 điểm ATK / MID / DEF * | 12 giờ một lần |
Skill game 4 | 75 điểm ATK / MID / DEF * | 12 giờ một lần |
Trận đấu máy | 50 TOTY Token | 12 giờ một lần |
* Điểm TOTY Point sẽ thay đổi hàng tuần. Tuần 1 là điểm ATK, tuần 2 là điểm MID và tuần 3 sẽ là điểm DEF. Tuần thứ 4-6 là sự kết hợp của cả 3 loại.
3.1 Nhiệm vụ hằng ngày
Hoàn thành nhiệm vụ sự kiện TOTY hàng ngày để kiếm thêm TOTY Token và Điểm TOTY ATK / MID / DEF.
Nhiệm vụ | Giải thưởng |
---|---|
Ghi 25 bàn | 50 TOTY Token |
Nhiệm vụ theo ngày | 150 điểm TOTY ATK / MID / DEF |
3.2 Các loại điểm TOTY
ATK = Attacker Points ( Sử dụng để nhận các phần thưởng trong chương Attacker )
MID = Midfielder Points ( Sử dụng để nhận các phần thưởng trong chương Midfielder )
DEF = Defender Points ( Sử dụng để nhận các phần thưởng trong chương Defender )
3.3 Cách sử dụng điểm TOTY Token
Ở chương Main anh em có thể sử dụng điểm TOTY Token để quy đổi ở 3 mục Attacker / Midfielder / Defender, khi quy đổi anh em sẽ nhận được 60 TOTY Point ATK / MID/ DEF tương ứng và còn có cơ hội nhận được các cầu thủ TOTY Nominee
Tích đủ 10 lần đổi thưởng thì lần tiếp theo anh em chắc chắn sẽ nhận một trong các cầu thủ TOTY Nominee.

Chi phí | Phần thưởng | Phần thưởng có thể nhận kèm | Ngày mở khóa |
150 TOTY Token | 60 điểm ATK | Coins, Base Elite Players, hoặc một cầu thủ 86-92 OVR TOTY Nominee | 3 tháng 2 |
150 TOTY Token | 60 điểm MID | Coins, Base Elite Players, hoặc một cầu thủ 86-92 OVR TOTY Nominee | Ngày 10 tháng 2 |
150 TOTY Token | 60 điểm DEF | Coins, Base Elite Players, hoặc một cầu thủ 86-92 OVR TOTY Nominee | 17 tháng 2 |

4. Chương nhận thưởng
Sử dụng TOTY Point của bạn để nhận các phần thưởng và các cầu thủ TOTY Premium Nominee được đề cử trên con đường. Anh em có thể chọn giữa các chương Attacker, Midfielder hoặc Defender.
Mỗi loại điểm TOTY (ATK / MID / DEF) chỉ có thể được sử dụng trong chương tương ứng của nó. Ví dụ, TOTY Point ATK chỉ có thể được sử dụng trong chương Attacker.

Khi bạn đi tới các mốc, bạn sẽ đến được các cụm gồm nhiều cầu thủ TOTY Premium Nominee. Để nhận được các cầu thủ này, bạn cần quy đổi bằng một số Điểm TOTY nhất định và phiên bản TOTY thường tương ứng với mỗi cầu thủ

Ví dụ: để nhận cầu thủ 89 OVR Phil Foden (Premium), bạn cần đổi 1000 Điểm ATK và phiên bản TOTY thường là của Phil Foden OVR 87.


Khi đổi các cầu thủ TOTY Premium Nominee cũng giúp bạn kiếm được Starter Points được sử dụng để nhận các cầu thủ TOTY Starter. Giống như hệ thống TOTY Points, Starter Points chỉ có thể được sử dụng cho các cầu thủ tương ứng (ATK Starter Points chỉ có thể sự dụng cho Attacker Starters).

Khi nhận được TOTY Starter, bạn sẽ nhận được Ultimate Points. Chúng sẽ được sử dụng cho cầu thủ UTOTY, phiên bản cao cấp của các cầu thủ TOTY Starter
Cầu thủ TOTY Starter | Chi phí (thay đổi theo OVR cầu thủ) | Điểm Ultimate nhận được |
ATK | 300-550 ATK Starter Point | 60-110 Ultimate Points |
MID | 245-550 ATK Starter Point | 45-110 Ultimate Points |
DEF | 245-550 ATK Starter Point | 45-110 Ultimate Points |
5. Các mốc quan trọng
Khi nhận được điểm TOTY Point đủ các mốc anh em sẽ nhận được TOTY Tokens, Event Icons, và Prime Icons

Các cột mốc của Attacker | Phần thưởng |
Nhận được 12.000 điểm ATK | 600 TOTY Token |
Nhận được 35.000 điểm ATK | Event Icon 95 OVR |
Nhận được 60.000 điểm ATK | Prime Icon 98 OVR |
Các cột mốc của Midfielder | Phần thưởng |
Nhận được 12.000 điểm MID | 600 TOTY Token |
Nhận được 35.000 điểm MID | Event Icon 95 OVR |
Nhận được 60.000 điểm MID | Prime Icon 98 OVR |
Các cột mốc của Defender | Phần thưởng |
Nhận được 12.000 điểm DEF | 600 TOTY Token |
Nhận được 35.000 điểm DEF | Event Icon 95 OVR |
Nhận được 60.000 điểm DEF | Prime Icon 98 OVR |
6. Ultimate TOTY
Các cầu thủ UTOTY sẽ yêu cầu quy đổi các cầu thủ TOTY Starter tương ứng và một số điểm UTOTY nhất định phụ thuộc vào chỉ số OVR của các cầu thủ. Mức quy đổi sẽ bắt đầu ở mốc 150đ UTOTY Point.
7. Star Pass
Hoàn thành các Nhiệm vụ trong suốt sự kiện để kiếm điểm tiến trình Star Pass, bao gồm các phần thưởng như Token TOTY, TOTY Point, cầu thủ TOTY, Vật phẩm Transfer Training, Logo, Sân vận động và Biểu tượng.

Khi nhận đủđiểm Star Pass Credit sẽ mở khóa lần lượt các phần thưởng trên con đường Star Pass. Thẻ Star Pass có hai hạng: Free và Premium. Bạn cũng có thể sử dụng Fifa Point để mở khoá nhanh các cấp Star Pass và thu thập các phần thưởng nhanh hơn.
8. Challenge Mode
Chế độ thử thách sẽ tiếp tục xuất hiện trong sự kiện TOTY! Hoàn thành các trận đấu để kiếm TOTY Point và TOTY Token, cùng với các yêu cầu xây dựng đội ngày càng tăng như có số lượng cầu thủ TOTY trong đội hình của bạn. Chiến thắng tất cả các trận đấu hàng ngày để nhận được phần thưởng tối đa, tiến trình của chế độ thách thức sẽ đặt lại sau mỗi 24 giờ vào cuối tuần và sau 48 giờ vào giữa tuần. Challenge Mode sẽ reset vào lúc 2:00 theo giờ Việt Nam
Lượt trận | Loại | Phần thưởng |
---|---|---|
1 | Trận đấu máy | 75 điểm ATK / MID / DEF |
2 | Trận đấu máy | 75 điểm ATK / MID / DEF |
Tứ kết | Trận đấu máy | 100 điểm ATK / MID / DEF |
Bán kết | Trận đấu máy | 100 điểm ATK / MID / DEF |
Chung kết | Trận đấu máy | 150 điểm ATK / MID / DEF |

Nếu anh em để thua, anh em sẽ không thể đá lại. Nếu muốn đá lại anh em sẽ phải bỏ ra 200 gems

Challenge Mode sẽ bắt đầu vào Thứ Sáu, Thứ Bảy, Chủ Nhật và Thứ Ba các trong thời gian diễn ra TOTY, vì vậy hãy nhớ kiểm tra sự kiện thường xuyên!
9. Phần thưởng đăng nhập hàng ngày
Đăng nhập mỗi ngày trong sự kiện TOTY để nhận 250 TOTY Token mỗi tuần và nhiều phần thưởng khác
Đối với những bạn chưa bao giờ bỏ lỡ đăng nhập hàng ngày kể từ đầu mùa giải, bạn sẽ bắt đầu nhận được các phần thưởng sự kiện TOTY khi đăng nhập hàng ngày vào ngày thứ ba sau khi sự kiện bắt đầu.
10. Các tài nguyên
10.1 TOTY Tokens
- Kiếm được từ việc chơi skill game và các trận đấu, hoàn thành Nhiệm vụ hàng ngày và chế độ Challenge. Có thể nhận thêm TOTY Token từ Star Pass.
- Sử dụng để đổi lấy TOTY Point (ATK / MID / DEF) và có cơ hội nhận được Coin, cầu thủ Base và cầu thủ TOTY Nominee
10.2 TOTY Point (ATK / MID / DEF)
- Kiếm được từ việc chơi skill game, hoàn thành Nhiệm vụ hàng ngày và chế độ Challenge. Có thể nhận thêm TOTY Point từ Star Pass.
- Sử dụng chúng để nhận cầu thủ TOTY Premium Nominees và các phần thưởng trong các chương tương ứng.
- Chỉ có thể được sử dụng cho cầu thủ trong chương tương ứng. (Điểm ATK để đổi các cầu thủ trong chương Attacker.)
10.3 TOTY Starter Points (ATK/MID/DEF)
- Kiếm được bằng cách nhận các cầu thủ TOTY Premium Nominees.
- Sử dụng chúng để nhận cầu thủ TOTY Starters.
- Chỉ có thể được sử dụng cho cầu thủ trong chương tương ứng. (Điểm ATK để đổi các cầu thủ trong chương Attacker.)
10.4 Ultimate Points
- Kiếm chúng bằng cách nhận các cầu thủ TOTY Starters.
- Sử dụng chúng để đổi các cầu thủ UTOTY.
10.5 Logo + Biểu cảm
Anh em có thể kiếm logo TOTY và các biểu cảm trong TOTY Star Pass!
11. Bảng tính sự kiện TOTY
Đây là bảng tính của sự kiện TOTY anh em có thể tham khảo để lấy được những con hàng theo ý muốn
@GeorikFM | Team of the Year | ||||||||||||||
February 3rd – March 17th (42 Days) | |||||||||||||||
TOTY Position Points | |||||||||||||||
Events (refreshes twice per day) | |||||||||||||||
Week 1 | Week 2 | Week 3 | Week 4 – 6 | ||||||||||||
370 Attackers Points per day | 370 Midfielders Points per day | 370 Defenders Points per day | 370 random Points per day | ||||||||||||
2590 total | 2590 total | 2590 total | 2590 Attackers, Midfielders and Defenders points total | ||||||||||||
Attackers | 5180 | Midfielders | 5180 | Defenders | 5180 | ||||||||||
Challenge Mode | |||||||||||||||
Week 1 | Week 2 | Week 3 | Week 4 – 6 | ||||||||||||
2000 Attacker Points | 2000 Midfielder Points | 2000 Defender Points | 500 of each per week (1500 Attacker, Midfielder, Defender points total) | ||||||||||||
Attackers | 3500 | Midfielders | 3500 | Defenders | 3500 | ||||||||||
Free Star Pass | |||||||||||||||
Attackers | 2350 | Midfielders | 2350 | Defenders | 2350 | ||||||||||
Quests | |||||||||||||||
Week 1 | Week 2 | Week 3 | Week 4 – 6 | ||||||||||||
150 Attackers Points per day | 150 Midfielders Points per day | 150 Defenders Points per day | 450 Attackers Points, 300 midfielders and 300 defenders points per week. | ||||||||||||
1050 total | 1050 total | 1050 total | 1350, 900 and 900 points total respectively. | ||||||||||||
Attackers | 2400 | Midfielders | 1950 | Defenders | 1950 | ||||||||||
Total | |||||||||||||||
Attackers | 13430 | Midfielders | 12980 | Defenders | 12980 | ||||||||||
TOTY Tokens | |||||||||||||||
Events | Daily Login | Challenge Mode | |||||||||||||
150 per day (6300 total) | 1250 – 1500 total | 150 per week, starting week 4 (450 total) | |||||||||||||
Free Star Pass | Quests | Ultimate Chapter | |||||||||||||
850 tokens total | 50 per day (2100 total) | 1800 total | |||||||||||||
Total = 12750 Tokens = 85 Trades = 5100 position points of your choice | |||||||||||||||
Total Position Points | |||||||||||||||
Attackers | 13430 | Midfielders | 12980 | Defenders | 12980 | ||||||||||
With tokens (only in one chapter) | |||||||||||||||
Attackers | 18530 | Midfielders | 18080 | Defenders | 18080 | ||||||||||
Paid Star Pass | |||||||||||||||
Attackers | 9000 | Midfielders | 9000 | Defenders | 9000 | ||||||||||
TOTY Tokens | |||||||||||||||
2600 Tokens = 17 trades = 1020 position points of your choice | |||||||||||||||
Attackers | 22430 | Midfielders | 21980 | Defenders | 21980 | ||||||||||
With tokens (only in one chapter) | |||||||||||||||
Attackers | 28550 | Midfielders | 28100 | Defenders | 28100 | ||||||||||
@GeorikFM | F2P | ||||||||||||||
TOTY Attackers | Attacker Point Cost | Starter Cost | Ultimate Points | F2P | Star Pass | Easiest way to get a player | |||||||||
Mbappe | 10835 | 300 | 60 | No Tokens | No Tokens | Get to ATK 44 | |||||||||
Lewandowski | 17710 | 400 | 80 | With Tokens | No Tokens | Get to ATK 58 | |||||||||
Messi | 28710 | 550 | 120 | 51000 Gems | 1000 Gems | Get to ATK 58 and do one 93 OVR Trade and one 92 OVR Trade | |||||||||
TOTY Midfielders | Midfielder Point Cost | Starter Cost | Ultimate Points | F2P | Star Pass | Easiest way to get a player | |||||||||
Jorginho | 5335 | 225 | 45 | No Tokens | No Tokens | Get to ATK 30 | |||||||||
Kante | 17710 | 400 | 80 | With Tokens | No Tokens | Get to ATK 58 | |||||||||
De Bruyne | 28710 | 550 | 120 | 53500 Gems | 3500 Gems | Get to ATK 58 and do one 93 OVR Trade and one 92 OVR Trade | |||||||||
TOTY Defenders | Defender Point Cost | Starter Cost | Ultimate Points | F2P | Star Pass | Easiest way to get a player | |||||||||
Hakimi | |||||||||||||||
Marquinhos | |||||||||||||||
Ruben Dias | |||||||||||||||
Joao Cancelo | |||||||||||||||
Donnarumma | |||||||||||||||
TOTY Trades | Points Cost | Starter Points | Points to the trade | ||||||||||||
89 Trade (ATK 9) | 1000 | 10 | 410 | ||||||||||||
90 Trade (ATK 23) | 3000 | 30 | 3060 | ||||||||||||
92 Trade (ATK 37) | 5000 | 55 | 7660 | ||||||||||||
93 Trade (ATK 51) | 6000 | 75 | 14210 | ||||||||||||
F2P | |||||||||||||||
Total Position Points | |||||||||||||||
Attackers | 13430 | Midfielders | 12980 | Defenders | 12980 | ||||||||||
With tokens (only in one chapter) | |||||||||||||||
Attackers | 18530 | Midfielders | 18080 | Defenders | 18080 | ||||||||||
Paid Star Pass | |||||||||||||||
Total Position Points | |||||||||||||||
Attackers | 22430 | Midfielders | 21980 | Defenders | 21980 | ||||||||||
With tokens (only in one chapter) | |||||||||||||||
Attackers | 28550 | Midfielders | 28100 | Defenders | 28100 |
Points | ||||
TOTY Tokens | ATK Points | MID Points | DEF Points | |
Main | 6,300 | 5,180 | 5,180 | 5,180 |
Star Pass (free) | 850 | 2,350 | 2,350 | 2,350 |
Star Pass(premium) | 2,600 | 9,000 | 9,000 | 9,000 |
Challenge Mode | 450 | 3,500 | 3,500 | 3,500 |
Daily Quests | 2,100 | 2,400 | 1,950 | 1,950 |
Milestones | 1,800 | – | – | – |
Total (free) | 11,500 | 13,430 | 12,980 | 12,980 |
Total (Star Pass) | 14,100 | 22,430 | 21,980 | 21,980 |
Token Exchange Points* | 4,560 | Can use these 4,560/5,640 Position Points to add to a total of ~17,990/28,070 for a single position. | ||
5,640 | ||||
*150 TOTY Tokens = 60 Position Points (ATK/MID/DEF). |
Premium Nominees | |||||||
Node | OVR | Position Points | Starter Points | ||||
Exchange Cost | Path | Total | Exchange | Path | Total | ||
58 | End of path | 17,710 | 17,710 | – | 425 | 425 | |
51 | 93 | 6,000 | 14,210 | 20,210 | 75 | 325 | 400 |
37 | 92 | 5,000 | 7,660 | 12,660 | 55 | 225 | 280 |
23 | 90 | 3,000 | 3,060 | 6,060 | 30 | 125 | 155 |
9 | 89 | 1,000 | 410 | 1,410 | 10 | 25 | 35 |
12. Danh sách cầu thủ có trong sự kiện TOTY
12.1 XI TOTY Stater List

- Lionel Messi – Paris Saint-Germain
- Kylian Mbappé – Paris Saint-Germain
- Robert Lewandowski – Bayern Munchen
- N’golo Kanté – Chelsea
- Jorginho – Chelsea
- Kevin de Bruyne – Manchester City
- Achraf Hakimi – Paris Saint-Germain
- Joao Cancelo – Manchester City
- Ruben Dias – Manchester City
- Marquinhos – Paris Saint-Germain
- Gianluigi Donnarumma – Paris Saint-Germain
12.2 TOTY Attacker List

Cầu thủ | Vị trí | OVR | Skill Boost | Câu lạc bộ | Giải đấu | Quốc tịch |
---|---|---|---|---|---|---|
Lionel Messi | RW | 96 | Ball Control | Paris Saint-Germain | Ligue 1 | Argentina |
Robert Lewandowski | ST | 95 | Finishing | Bayern München | Bundesliga | Poland |
Kylian Mbappé | ST | 94 | Target Man | Paris Saint-Germain | Ligue 1 | France |
Mohamed Salah | RW | 93 | Speed | Liverpool | Premier League | Egypt |
Karim Benzema | ST | 93 | Target Man | Real Madrid | LaLiga Santander | France |
Harry Kane | ST | 93 | Second Striker | Tottenham Hotspur | Premier League | England |
Neymar Jr | LW | 93 | Speed | Paris Saint-Germain | Ligue 1 | Brazil |
C. Ronaldo | ST | 93 | Shooting | Manchester United | Premier League | Portugal |
Ciro Immobile | ST | 92 | Finishing | Latium | Serie A TIM | Italy |
Thomas Müller | CF | 92 | Finishing | Bayern München | Bundesliga | Germany |
Erling Haaland | ST | 92 | Second Striker | Borussia Dortmund | Bundesliga | Norway |
Romelu Lukaku | ST | 92 | Finishing | Chelsea | Premier League | Belgium |
Luis Suárez | ST | 92 | Shooting | Atlético de Madrid | LaLiga Santander | Uruguay |
Neymar Jr | LW | 92 | Agility | Paris Saint-Germain | Ligue 1 | Brazil |
C. Ronaldo | ST | 92 | Target Man | Manchester United | Premier League | Portugal |
Karim Benzema | ST | 91 | Second Striker | Real Madrid | LaLiga Santander | France |
Harry Kane | ST | 91 | Shooting | Tottenham Hotspur | Premier League | England |
Mike Maignan | GK | 90 | Reflexes | Milan | Serie A TIM | France |
Alphonso Davies | LB | 90 | Reactions | Bayern München | Bundesliga | Canada |
Mason Mount | CAM | 90 | Short Passing | Chelsea | Premier League | England |
Jack Grealish | LW | 90 | Ball Control | Manchester City | Premier League | England |
Oyarzabal | LW | 90 | Agility | Real Sociedad | LaLiga Santander | Spain |
Federico Chiesa | RW | 90 | Agility | Piemonte Calcio | Serie A TIM | Italy |
Lautaro Martínez | ST | 90 | Target Man | Inter | Serie A TIM | Argentina |
Lorenzo Insigne | LW | 90 | Agility | Napoli | Serie A TIM | Italy |
Gerard Moreno | ST | 90 | Target Man | Villarreal CF | LaLiga Santander | Spain |
Romelu Lukaku | ST | 90 | Shooting | Chelsea | Premier League | Belgium |
Luis Suárez | ST | 90 | Finishing | Atlético de Madrid | LaLiga Santander | Uruguay |
Mohamed Salah | RW | 90 | Ball Control | Liverpool | Premier League | Egypt |
Jonathan David | ST | 89 | Second Striker | LOSC Lille | Ligue 1 | Canada |
Dimitri Payet | LW | 89 | Speed | Olympique de Marseille | Ligue 1 | France |
Dušan Vlahović | ST | 89 | Second Striker | Piemonte Calcio | Serie A TIM | Serbia |
Dušan Tadić | LW | 89 | Ball Control | Ajax | Eredivisie | Serbia |
Phil Foden | CF | 89 | Shooting | Manchester City | Premier League | England |
Ciro Immobile | ST | 89 | Second Striker | Latium | Serie A TIM | Italy |
Thomas Müller | CF | 89 | Shooting | Bayern München | Bundesliga | Germany |
Erling Haaland | ST | 89 | Target Man | Borussia Dortmund | Bundesliga | Norway |
Lautaro Martínez | ST | 88 | Second Striker | Inter | Serie A TIM | Argentina |
Lorenzo Insigne | LW | 88 | Ball Control | Napoli | Serie A TIM | Italy |
Gerard Moreno | ST | 88 | Second Striker | Villarreal CF | LaLiga Santander | Spain |
Phil Foden | CF | 87 | Finishing | Manchester City | Premier League | England |
Oyarzabal | LW | 87 | Ball Control | Real Sociedad | LaLiga Santander | Spain |
Federico Chiesa | RW | 87 | Speed | Piemonte Calcio | Serie A TIM | Italy |
Jack Grealish | LW | 87 | Speed | Manchester City | Premier League | England |
Jonathan David | ST | 86 | Shooting | LOSC Lille | Ligue 1 | Canada |
Dimitri Payet | LW | 86 | Ball Control | Olympique de Marseille | Ligue 1 | France |
Dušan Vlahović | ST | 86 | Finishing | Piemonte Calcio | Serie A TIM | Serbia |
Dušan Tadić | LW | 86 | Speed | Ajax | Eredivisie | Serbia |
12.3 TOTY Midfielders List

- Fabinho – Liverpool
- Florian Wirtz – Bayer 04 Leverkusen
- Pedri – FC Barcelona
- Dani Olmo – RB Leipzig
- Phil Foden – Manchester City
- Heung Min Son – Tottenham Hotspur
- Lucas Paquetá – Olympique Lyonnais
- Thomas Müller – Bayern München
- Joshua Kimmich – Bayern München
- Marco Verratti – Paris Saint-Germain
- Luis Díaz – FC Porto
- Manuel Locatelli – Piemonte Calcio
- Marcos Llorente – Atlético de Madrid
- Casemiro – Real Madrid
- Filip Kostić – Eintracht Frankfurt
- Jude Bellingham – Borussia Dortmund
- Nicolò Barella – Inter
- Declan Rice – West Ham United
- Luka Modrić – Real Madrid
- Bruno Fernandes – Manchester United
- Mason Mount – Chelsea
- Nabil Fekir – Real Betis Balompié
- Leon Goretzka – Bayern München
12.4 TOTY Defenders List
- Reinildo – LOSC Lille
- Milan Škriniar – Inter
- Jules Koundé – Sevilla FC
- Simon Kjær – Milan
- Trent Alexander-Arnold – Liverpool
- Antonio Rüdiger – Chelsea
- Luke Shaw – Manchester United
- Leonardo Spinazzola – Roma FC
- Alphonso Davies – Bayern München
- David Alaba – Real Madrid
- Theo Hernández – Milan
- Giorgio Chiellini – Piemonte Calcio
- Cristian Romero – Tottenham Hotspur
- Christian Günter – SC Freiburg
- Kyle Walker – Manchester City
- Jordi Alba – FC Barcelona
- Kieran Trippier – Newcastle United
- Mats Hummels – Borussia Dortmund
- Azpilicueta – Chelsea
- Jesús Navas – Sevilla FC
- Leonardo Bonucci – Piemonte Calcio
- Thibaut Courtois – Real Madrid
- Jan Oblak – Atlético de Madrid
- Édouard Mendy – Chelsea
- Ederson – Manchester City
- Mike Maignan – Milan
- Emiliano Martínez – Aston Villa